BIBLIOGRAPHY
[Bằng Giang 1992]. Văn học quốc ngữ ở Nam Kỳ 1865-1930. Nxb
Trẻ.
[Cần Thơ 1997]. Khoa
Ngữ văn Đại học Cần Thơ. Văn học dân gian
đồng bằng sông Cửu Long. Nxb Giáo dục.
[Duncanson 1968]: Dennis Duncanson. Government and Revolution in Vietnam .
London : Oxford University
Press. Dẫn theo / Quoted from [Oliver 1976].
[Đinh Văn Hạnh 1999]. Đạo Tứ ân Hiếu nghĩa của người Việt ở Nam Bộ. Nxb Trẻ.
[Gobron 1950]: Gabriel Gobron. History and Philosophy of Caodaism. Paris : Dervy. Dẫn theo /
Quoted from [Oliver 1976].
[Hammer 1954]: Ellen J. Hammer. The Struggle for Indochina .
Stanford: Standford
University Press. Dẫn
theo / Quoted from [Oliver 1976].
[Hall 1997]: D. G. E. Hall. Lịch sử Đông Nam
Á. Bùi Thanh Sơn và nhiều người dịch. Hà Nội: Nxb Chính trị Quốc gia.
[Huỳnh Lứa 1987] (chủ biên). Lịch sử khai phá vùng đất Nam Bộ. Nxb Tp.HCM.
[KHXH 1982]. Viện Khoa học Xã hội tại Tp.HCM. Một số vấn đề khoa học xã hội về đồng bằng
sông Cửu Long. Hà Nội: Nxb Khoa học Xã hội.
[Lê Anh Dũng 1996]. Lịch sử đạo Cao Đài thời kỳ tiềm ẩn 1920-1926. Huế: Nxb Thuận Hóa.
[Lưu
Văn Nam
1999]. “Người Khơ Me ở Nam Bộ,” in trong Nam Bộ xưa và nay. Nxb Tp.HCM và tạp chí
Xưa & Nay.
[Mạc Đường 1991] (chủ biên). Vấn đề dân tộc ở đồng bằng sông Cửu Long. Hà Nội: Nxb Khoa học Xã hội.
[Mạc Đường 1995] (chủ biên). Làng xã ở châu Á và ở Việt Nam. Nxb
Tp.HCM.
[Meillon 1962]:
Gustave Meillon. Les Messages Spirites. Trần Quang Vinh, ed.,
Tây Ninh, n.p. Dẫn theo / Quoted from [Oliver 1976].
[Nguyễn Công Bình 1995]. “Làng xã đồng bằng sông
Cửu Long: Tính cách ‘mở’ và xu thế phát triển,” in trong Làng xã ở châu Á và ở Việt Nam . Mạc Đường (chủ biên). Nxb Tp.HCM, tr. 75-81.
[Nguyễn Khắc Tụng 1981] và Ngô Vĩnh Bình. Đại gia đình dân tộc Việt Nam. Hà Nội:
Nxb Giáo dục.
[Nguyễn Phương Thảo
1994]. Văn hóa dân gian Nam Bộ – những
phác thảo. Hà Nội: Nxb Giáo dục.
[Nguyễn Trần Huân
1958]. “Histoire d’une Secte Religieuse au Vietnam: le Caodaïsme,” Revue de Synthèse, 3 (Nov.-Dec.). Dẫn
theo / Quoted from [Oliver 1976].
[Nguyễn Văn Tâm
1949]. Caodaïsme et Hoa Hao. Extract
de l’Education, 14 (Jan.-Féb.). Saigon: Nguyễn Văn Của. Dẫn theo / Quoted from
[Oliver 1976].
[Nguyễn Văn Xuân
1969]. Khi những lưu dân trở lại. Sài
Gòn: Nxb Thời mới.
[Phan Quang 1981]. Đồng bằng sông Cửu Long. Hà Nội: Nxb Văn
hóa.
[Oliver 1976]: Victor L. Oliver 1976. Caodai Spiritism: a Study of Religion in
Vietnamese Society. Leiden :
E.J. Brill.
[Smith 1970]: Ralph Bernard Smith. “An
Introduction to Caodaism: 1. Origins and Early History,” BSOAS, Vol. XXXIII. Part 2. London :
University of London .
[Sơn Nam 1959]. Tìm hiểu đất Hậu Giang. Sài Gòn: Nxb Phù sa.
[Sơn Nam 1971]. Miền Nam đầu thế kỷ 20: Thiên địa hội và cuộc
Minh tân. Sài Gòn: Nxb Phù sa.
[Sơn Nam 1992]. Cá tính của miền Nam. Hà Nội: Nxb Văn
hóa.
[Sơn Nam 1993]. “Đồng
Tháp Mười xa xưa,” in trong Lịch sử Đồng
Tháp Mười. Võ Trần Nhã (chủ biên). Nxb Tp.HCM, tr. 7-38.
[Sơn Nam 1994]. Thuần phong mỹ tục Việt Nam (quan, hôn,
tang, tế). Nxb Đồng Tháp.
[Sơn Nam 2000]. Tiếp cận với đồng bằng sông Cửu Long.
Nxb Trẻ.
[TGST 1966-67]. Thánh giáo sưu tập 1966-1967. Sài Gòn:
Cơ quan Phổ thông Giáo lý Cao Đài giáo Việt Nam ấn tống.
[Thạch Phương 1992] và
Hồ Lê, Huỳnh Lứa, Nguyễn Quang Vinh. Văn
hóa dân gian người Việt ở Nam Bộ.
Hà Nội: Nxb Khoa học Xã hội.
[Trần Thị Thu Lương
1991] và Võ Thành Phương. Khởi nghĩa Bảy
Thưa (1867-1873). Nxb Tp.HCM.
[Trần Thị Thu Lương
1995]. “Phụ canh ruộng đất giữa các làng Việt ở Nam Bộ nửa đầu thế kỷ 19,” in trong Làng xã ở châu Á và ở Việt Nam. Mạc Đường (chủ biên). Nxb Tp.HCM,
tr. 177-183.
[Trần Văn Giàu 1998]
và Trần Bạch Đằng (chủ biên). Địa chí văn
hóa thành phố Hồ Chí Minh. Tập I. Nxb Tp.HCM.
[Trương Vĩnh Ký 1997]
(ghi chép). Gia Định phong cảnh vịnh. Nguyễn Đình Đầu giới
thiệu. Nxb Trẻ.
[Vũ Tự Lập 1978]. Địa lý tự nhiên Việt Nam .
Tập I.
Hà Nội: Nxb Giáo dục.
[Werner 1976]: Jayne Susan Werner. The Cao Dai: the politics of a Vietnamese
syncretic religious movement. Cornell
University : January
(thesis for the degree of Ph.D.).
[Werner
1981]: Jayne Susan Werner. Peasant
politics and religious sectarianism: peasant and priest in the Cao Dai in Viet Nam . Connecticut : Monograph series No. 23, Yale
University Southeast Asia Studies.
HUỆ KHẢI